Từ vựng Tiếng_Hachijō

Tiếng Hachijō lưu giữ một số từ vựng đã mất trên hầu khắp Nhật Bản, chẳng hạn như まぐれる magureru 'ngất, xỉu, bất tỉnh' (thay vì 気絶する kizetsu suru trong tiếng Nhật chuẩn). Ngoài ra, những từ dưới đây có nghĩa khác với nghĩa trong tiếng Nhật:[5]

Tiếng HachijōTiếng NhậtNghĩaTừ cùng gốc trong tiếng Nhật
yamahatakeruộng, đồngyama 'núi'
ureshi narubyōki ga naotte kuruhết bệnh, khỏi bệnhureshiku naru 'trở nên vui mừng'
kowaitsukarerumệtkowai 'đáng sợ'
gomitakigicủigomi 'rác'
nikuiminikuixấunikui 'ghê, đáng ghét'
kamutaberuănkamu 'nhai'
oyakoshinsekihọ hàng, bà conoyako 'cha mẹ con'
ijimerukogoto o iuchửi, mắng, la, trách, nhiếcijimeru 'chọc, ghẹo, trêu, bắt nạt'
hoeruoogoe de wamekurú, hét, gàohoeru 'sủa, tru'